Các loại Thang máng cáp đang xuất hiện ngày càng đa dạng tại thị trường Việt Nam. Chúng là thiết bị mang lại tính ứng dụng cao cho các ngành công nghiệp điện hay cơ khí.
Vậy sản phẩm này sử dụng như thế nào và bảng giá thang máng cáp 2022 là bao nhiêu?. Chúng ta hãy cùng Nhà Máy Cơ Khí P69 đi tìm câu trả lời qua bài viết sau đây nhé.
Thang máng cáp là gì?
Thang máng cáp là một hệ thống bao gồm có thang dẫn, máng cáp, khay cáp. Chúng có công dụng chính là để lắp đặt hệ thống cáp điện dây điện phục vụ cho các khu công nghiệp, nhà ở, trường học, trung tâm thương mại,….Trong đó thang cáp dùng để bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây truyền tín hiệu còn máng cáp sẽ nâng đỡ các ống điện để đảm bảo an toàn và tăng tính thẩm mỹ khi nhìn vào.

Hiện nay mọi người thường có xu hướng sử dụng thang máng cáp để thay thế cho việc đi dây âm tường hay các đường ống. Vì nó thuận tiện, dễ quản lý hơn và mang lại hiệu quả cao trong việc bảo vệ dây cáp tránh khỏi trầy xước hay rách vỏ. Thang máng cáp được tạo nên từ một số các vật liệu như: Inox, thép mạ kẽm, thép sơn tĩnh điện…Do đó, với mỗi loại sẽ có bảng giá thang máng cáp 2022 khác nhau.
Thang máng cáp giúp rút ngắn thời gian thi công hơn so với những hệ thống khác. Ngoài ra, chúng còn mang lại sự an toàn cho những nhân công ngành điện khi làm việc. Hệ thống thang cũng dễ dàng được bổ sung, thay thế hay bảo trì khi gặp bất kỳ sự cố nào.
>> Mời bạn xem thêm sản phẩm Bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện từ nhà sản xuất 2022 của Nhà máy cơ khí P69
Những lợi ích khi sử dụng thang máng cáp
Sở dĩ bảng giá thang máng cáp 2022 có lượt tìm kiếm tăng cao là bởi vì sản phẩm này mang lại những lợi ích nổi bật cho người sử dụng. Trong đó không thể không nhắc đến các ưu điểm sau:

1, Lắp đặt dễ dàng: Thang máng cáp được lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng hơn so với các hệ thống khác. Đó là nhờ vào cấu tạo đơn giản trong việc nâng đỡ hệ thống đường dây. Chúng không có nhiều những hộp nối, cáp hộp rắc rối như những loại giá đỡ thông thường khác.
2, Nguồn nguyên vật liệu đơn giản: Khi lắp đặt hệ thống thang máng cáp sẽ giúp người dùng tiết kiệm được thời gian và công sức đi tìm kiếm hàng hóa. Những sản phẩm này thường có thiết kế sẵn và nhà cung cấp đã có đầy đủ toàn bộ phụ kiện.
3, Đơn giản hóa việc thiết kế: Các loại dây điện thường phải đi rất rắc rối gây mất an toàn và thẩm mỹ. Những người kỹ thuật điện luôn gặp khó khăn trong việc thiết kế chúng sao cho hợp lý nhất. Điều này sẽ được giải quyết một cách dễ dàng khi lắp đặt hệ thống thang máng cáp.
4, Tiết kiệm chi phí bảo trì: Các trường hợp hư hỏng lớp vỏ ngoài của dây điện là rất ít xảy ra nếu đã có thang máy cáp. Vì vậy mà người sử dụng tiết kiệm được khoản chi phí lớn cho việc bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên do hư hỏng.
Bảng báo giá thang máng cáp 2022
Ở mỗi một thời điểm khác nhau thì giá thành của nguồn nguyên vật liệu, nhân công, vận chuyển…cũng có sự biến đổi. Do đó mà việc cập nhật bảng báo giá thang máng cáp 2022 mới nhất là điều rất cần thiết. Mời bạn xem qua bảng báo giá của chúng tôi
1, Bảng báo giá thang cáp
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|
THANG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Thang cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 62,000 | 80,000 |
2 | Nắp thang cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 26,000 | 33,000 |
3 | Thang cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 68,000 | 87,000 |
4 | Nắp thang cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 23,000 | 29,000 |
5 | Thang cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 70,000 | 89,000 |
6 | Nắp thang cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 29,000 | 40,000 |
7 | Thang cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 72,000 | 92,000 |
8 | Nắp thang cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
9 | Thang cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 88,000 | 112,000 |
10 | Nắp thang cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
11 | Thang cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 104,000 | 133,000 |
12 | Nắp thang cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
13 | Thang cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 76,000 | 97,000 |
14 | Nắp thang cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
15 | Thang cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 92,000 | 118,000 |
16 | Nắp thang cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
17 | Thang cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 108,000 | 138,000 |
18 | Nắp thang cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
19 | Thang cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 80,000 | 103,000 |
20 | Nắp thang cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
21 | Thang cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 96,000 | 123,000 |
22 | Nắp thang cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
23 | Thang cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 112,000 | 143,000 |
24 | Nắp thang cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
25 | Thang cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 84,000 | 108,000 |
26 | Nắp thang cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
27 | Thang cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 100,000 | 128,000 |
28 | Nắp thang cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
29 | Thang cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 116,000 | 149,000 |
30 | Nắp thang cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
31 | Thang cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 88,000 | 113,000 |
32 | Nắp thang cáp 300×50 | 300 | 10 | m | 102,000 | 131,000 |
33 | Thang cáp 300×75 | 300 | 75 | m | 104,000 | 133,000 |
34 | Nắp thang cáp 300×75 | 300 | 10 | m | 102,000 | 131,000 |
35 | Thang cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 120,000 | 154,000 |
2, Bảng báo giá máng cáp
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|
MÁNG CÁP | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 51,000 | 66,000 |
2 | Nắp máng cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 26,000 | 33,000 |
3 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 55,000 | 70,000 |
4 | Nắp máng cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 23,000 | 29,000 |
5 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 62,000 | 80,000 |
6 | Nắp máng cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 29,000 | 40,000 |
7 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 70,000 | 90,000 |
8 | Nắp máng cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
9 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 86,000 | 111,000 |
10 | Nắp máng cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
11 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 102,000 | 131,000 |
12 | Nắp máng cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
13 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 86,000 | 111,000 |
14 | Nắp máng cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
15 | Máng cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 102,000 | 131,000 |
16 | Nắp máng cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
17 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 118,000 | 152,000 |
18 | Nắp máng cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
19 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 102,000 | 131,000 |
20 | Nắp máng cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
21 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 118,000 | 152,000 |
22 | Nắp máng cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
23 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 134,000 | 172,000 |
24 | Nắp máng cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
25 | Máng cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 118,000 | 152,000 |
26 | Nắp máng cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
27 | Máng cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 134,000 | 172,000 |
28 | Nắp máng cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
29 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 150,000 | 192,000 |
30 | Nắp máng cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
Địa chỉ mua sản phẩm uy tín
Nhà máy cơ khí P69 tự hào là đơn vị số 1 trên thị trường cung cấp các sản phẩm gia công cơ khí nói chung và thang máng cáp nói riêng.
Tại đây, chúng tôi sở hữu đội ngũ thiết kế, kỹ thuật, công nhân giàu kinh nghiệm. Được đào tạo bài bản với tay nghề cao.
Hệ thống trang thiết bị, máy móc, công nghệ được đầu tư hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Cam kết 100% chất lượng sản phẩm, đảm bảo hàng chính hãng.
Khách hàng có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm trước khi nhập hàng. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Mẫu mã, kiểu dáng, chủng loại sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn
Thông tin liên hệ Nhà máy cơ khí P69
Địa chỉ: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
Văn Phòng: Số 06/165C, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 09666 86 969
Hotline: 0989 188 982
Email: kd1@cokhip69.com.vn
Linkdin: https://www.linkedin.com/in/nhamaycokhip69/
Website: https://cokhip69.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCfvFIhhuJ4ANAO0glUPSTAg/ab