Băng tải cao su đang trở thành một lựa chọn phổ biến cho các doanh nghiệp nhờ tính tiện dụng và độ bền của nó. Tuy nhiên, để lựa chọn được loại băng tải cao su phù hợp với điều kiện và yêu cầu sản xuất của mỗi doanh nghiệp là một vấn đề đau đầu. Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp cần phải nắm rõ các thông số kỹ thuật của sản phẩm. Thế nên hôm nay qua bài viết này Nhà máy cơ khí P69 sẽ đưa đến bạn bảng Quy cách băng tải cao su phổ biến để giúp bạn có thể dễ dàng nhất trong việc lựa chọn loại băng tải cao su đúng ý.
Băng tải cao su là gì?
– Băng tải cao su là một loại băng tải được làm từ cao su tổng hợp hoặc tự nhiên, được sử dụng để chuyển động các vật liệu từ một vị trí đến vị trí khác trong quá trình sản xuất hoặc vận chuyển hàng hóa.

– Các ứng dụng của băng tải cao su phổ biến trong các ngành công nghiệp như sản xuất thép, xi măng, thực phẩm và nông nghiệp. Băng tải cao su có đặc tính linh hoạt, chịu được va đập và độ bền cao, giúp giảm thiểu sự mòn và tăng tuổi thọ cho hệ thống băng tải.
Bảng quy cách băng tải cao su chi tiết, phổ biến hiện nay
Dưới đây là bảng quy cách băng tải cao su mà Nhà máy cơ khí P69 muốn gửi đến bạn, mời bạn tham khảo!
STT |
QUY CÁCH BĂNG TẢI PHỔ BIẾN
|
LOẠI VẢI |
||
Khổ rộng | Số lớp vải | Bề dày | ||
01 | 500 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
02 | 500 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
03 | 500 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
04 | 500 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
05 | 600 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
06 | 600 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
07 | 600 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
08 | 600 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
09 | 650 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
10 | 650 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
11 | 650 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
12 | 650 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
13 | 700 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
14 | 700 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
15 | 700 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
16 | 700 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
17 | 750 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
18 | 750 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
19 | 750 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
20 | 750 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
21 | 750 mm | 5 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
22 | 800 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
23 | 800 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
24 | 800 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
25 | 800 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
26 | 800 mm | 5 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
27 | 800 mm | 6 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
28 | 1000 mm | 3 lớp | 8 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
29 | 1000 mm | 4 lớp | 9 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
30 | 1000 mm | 4 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
31 | 1000 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
32 | 1000 mm | 5 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
33 | 1000 mm | 6 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
34 | 1200 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
35 | 1200 mm | 5 lớp | 11 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
36 | 1200 mm | 5 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
37 | 1200 mm | 6 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
38 | 1400 mm | 5 lớp | 10 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
39 | 1400 mm | 5 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
40 | 1400 mm | 6 lớp | 12 mm | EP/NN – 100/150/200/250/300 |
Các loại băng tải cao su phổ biến nhất trên thị trường
Có nhiều loại băng tải cao su phổ biến trên thị trường, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và điều kiện làm việc. Tuy nhiên, một số loại băng tải cao su phổ biến nhất bao gồm:
– Băng tải cao su truyền động: được sử dụng trong các ứng dụng truyền động, như trong ngành sản xuất giấy, chế biến thực phẩm và các ứng dụng khác.
– Băng tải cao su chịu nhiệt: được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao, như trong ngành công nghiệp luyện kim, chế biến thực phẩm và các ứng dụng khác.
– Băng tải cao su chịu dầu: được sử dụng trong các ứng dụng nơi có môi trường dầu, như trong ngành sản xuất ô tô, máy móc và các ứng dụng khác.
– Băng tải cao su chịu mài mòn: được sử dụng trong các ứng dụng có tính chất mài mòn cao, như trong ngành khai thác mỏ, xi măng và các ứng dụng khác.
– Băng tải cao su chống tĩnh điện: được sử dụng trong các ứng dụng có tính chất chống tĩnh điện, như trong ngành sản xuất điện tử và các ứng dụng khác.

Ứng dụng của băng tải cao su trong công nghiệp
Băng tải cao su là một giải pháp chuyên dụng trong công nghiệp để vận chuyển các vật liệu, hàng hoá từ một địa điểm đến một địa điểm khác. Các loại băng tải cao su có tính năng kháng mài mòn, chịu được va đập và chịu nhiệt, chúng được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp như:
– Công nghiệp khai thác mỏ: Băng tải cao su được sử dụng để vận chuyển các loại khoáng sản từ các địa điểm khai thác đến các trạm nghiền hoặc vận chuyển đến các nhà máy.
– Công nghiệp xi măng: Băng tải cao su được sử dụng để vận chuyển các nguyên liệu và sản phẩm xi măng từ các khu vực khai thác đến các vị trí xử lý sản phẩm cuối cùng.
– Công nghiệp thép: Băng tải cao su được sử dụng để vận chuyển các tấm thép từ nhà máy sản xuất đến các khu vực cắt, uốn và hàn.
– Công nghiệp hóa chất: Băng tải cao su được sử dụng để vận chuyển các sản phẩm hóa chất từ các nhà máy sản xuất đến các kho chứa hoặc vận chuyển đến các nhà máy tiếp theo để xử lý sản phẩm cuối cùng.
– Công nghiệp thực phẩm: Băng tải cao su được sử dụng trong các nhà máy sản xuất thực phẩm để vận chuyển các sản phẩm từ các khu vực sản xuất đến các khu vực đóng gói và vận chuyển đến các cửa hàng bán lẻ.

Địa chỉ sản xuất và lắp đặt băng tải cao su uy tín
Nhà máy cơ khí P69 tự hào là đơn vị số 1 trên thị trường sản xuất và lắp đặt băng tải cao su uy tín.
Tại đây, chúng tôi sở hữu đội ngũ thiết kế, kỹ thuật, công nhân giàu kinh nghiệm. Được đào tạo bài bản với tay nghề cao.
Hệ thống trang thiết bị, máy móc, công nghệ được đầu tư hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Cam kết 100% chất lượng sản phẩm, đảm bảo hàng chính hãng.
Khách hàng có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm trước khi nhập hàng. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Mẫu mã, kiểu dáng, chủng loại sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn
Thông tin liên hệ Nhà máy cơ khí P69
Địa chỉ: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
Văn Phòng: Số 06/165C, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 09666 86 969
Hotline: 0989 188 982
Email: kd1@cokhip69.com.vn
Linkdin: https://www.linkedin.com/in/nhamaycokhip69/
Website: https://cokhip69.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCfvFIhhuJ4ANAO0glUPSTAg/ab