Bu lông đai ốc được sử dụng cũng như mang tính ứng dụng cao trong cơ khí, kỹ thuật… Vậy để đảm bảo cho tiêu chuẩn đầu ra cho thành phẩm cần đáp ứng kích thước đai ốc tiêu chuẩn và các yếu tố khác. Để có thể chọn được loại bu lông đai ốc phù hợp với công trình của mình thì bạn nên hiểu được kích thước chuẩn, nhưng điều này sẽ rất khó nếu bạn không phải là chuyên gia. Thế nên hôm nay hãy theo dõi bài viết dưới đây của Nhà máy cơ khí P69 để biết thêm chi tiết nhé!
Bu lông là gì?
– Bu lông là một sản phẩm dùng trong cơ khí, kỹ thuật có thân là hình trụ tròn được tiện ren và thường được sử dụng cùng với đai ốc để ghép nối các chi tiết với nhau tạo thành một khối. Đặc điểm nổi bật của bu lông là có phần đầu thiết kế dạng mũ với đa kiểu dáng như: Hình vuông, hình tròn, hình lục giác (6 cạnh ngoài), hình bát giác (8 cạnh), hình lục giác chìm (6 cạnh trong)…

– Nguyên tắc hoạt động của bu lông là tạo thành hệ thống dựa trên lực ma sát giữa các vòng tiện ren của bulong và đai ốc nhằm liên kết bền vững các chi tiết lại với nhau. Các mối lắp ghép sử dụng bu lông mang ưu điểm như chịu được tải trọng kéo, uốn tốt, đảm bảo độ bền, độ ổn định lâu dài. Việc tháo lắp bu lông cũng rất dễ dàng đối với người sử dụng.
Đai ốc là gì?
– Đai ốc có tên gọi khác là ecu và thường thấy hình dạng kiểu dáng là hình tròn có thân trong tiện ren. Đai ốc là loại vật tư quan trọng và được ứng dụng nhiều trong cuộc sống: chế tạo máy móc, ngành công nghiệp, cơ khí….
– Đai ốc được sử dụng và đi kèm với các loại bu lông, ốc vít… để tạo các chi tiết ghép nối thành một khối liên kết chặt chẽ lại với nhau. Một số dòng đai ốc còn được áp dụng phương pháp mã kẽm để làm tăng khả năng chống ăn mòn điện hóa trong quá trình sử dụng.
Bảng tra kích thước của các loại bu lông đai ốc thông dụng nhất hiện nay
Các dòng bu lông đai ốc thông dụng hiện nay gồm có: bulong lục giác ngoài, liền long đen, bulong lục giác chìm, tai chuồn… với kích thước từng loại khác nhau theo thông số dưới đây:
1. Bảng tra Bu lông lục giác ngoài sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
2. Bảng tra Bu lông lục giác ngoài sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
3. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu trụ sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
b* | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
4. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu cầu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7380
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | – | – | – | – | – |
dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | – | 28 | – | – | – | – | – | – |
k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | – | 8,8 | – | – | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | – | – | – | – | – |
5. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu bằng sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7991
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | 2,5 | – | – | – | – |
dk | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | – | 30 | – | 36 | – | – | – | – |
k | 1,7 | 2,3 | 2,8 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,5 | – | 7,5 | – | 8,5 | – | – | – | – |
α | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | – | 90 0 | – | 90 0 | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | 12 | – | – | – | – |
6. Bảng tra Đai ốc (Ecu) sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 934
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | M14 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 |
m | 2,4 | 3,2 | 4 | 5 | 5,5 | 6,5 | 8 | 10 | 11 |
s | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | 17 | 19 | 22 |
d | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 |
m | 13 | 15 | 16 | 18 | 19 | 22 | 24 | 26 | 29 |
s | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
Tiêu chuẩn sản xuất bu lông, đai ốc phổ biến
Một số loại tiêu chuẩn mà bạn nên tham khảo
1. Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) mác thép dùng để sản xuất, chế tạo bu lông phải đạt quy định như sau:
– Thép có độ bền cao, tính dễ hàn hay rèn và dập, chịu được chi tiết nhỏ
– Thép có lượng các bon thấp khoảng từ 0.1 – 0.25%
– Thép bám chặt: làm kín mối nối, chịu được nhiệt độ cao
– Thép không gỉ: Chế tạo các loại bu lông thường như: lục giác, đầu tròn, móng…

2. Tiêu chuẩn Nga
– Thép các bon phổ thông theo tiêu chuẩn GOST 380-88
– Thép các bon chất lượng tiêu chuẩn GOST 1050
– Mác thép kết cấu từ hợp kim
3. Tiêu chuẩn GB
– Mác thép có kết cấu cacbon tiêu chuẩn GB 700-88
– Mác thép cacbon chất lượng tiêu chuẩn GB 699-88
– Mác thép hợp kim thấp, độ bền cao tiêu chuẩn GB/T1591-94
– Thép hợp kết cấu hợp kim thấp tiêu chuẩn GB 1591-88
4. Tiêu chuẩn Nhật
Đối với mác thép sử dụng trong sản xuất bu lông tiêu chuẩn Nhật Bản phải là loại thép cacbon thông thường đáp ứng theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987.
5. Tiêu chuẩn DIN (Đức)
Tiêu chuẩn DIN từ Đức là một trong số những tiêu chuẩn phổ biến và được áp dụng cho hầu hết các lĩnh vực không chỉ riêng sản xuất bu lông như: xây dựng, đo lượng, đóng gói…
6. Tiêu chuẩn GB (Trung Quốc)
Với tiêu chuẩn GB Trung Quốc chia làm 2 giai đoạn như sau:
– Đối với tiêu chuẩn bắt buộc: Là tiêu chuẩn được thực hiện bởi mã tiền tố GB
– Đối với tiêu chuẩn đề xuất: Là tiêu chuẩn được thực hiện bởi mã tiền tố GB/T
Địa chỉ sản xuất thiết bị cơ khí uy tín
Nhà máy cơ khí P69 tự hào là đơn vị số 1 trên thị trường sản xuất thiết bị cơ khí uy tín.
Tại đây, chúng tôi sở hữu đội ngũ thiết kế, kỹ thuật, công nhân giàu kinh nghiệm. Được đào tạo bài bản với tay nghề cao.
Hệ thống trang thiết bị, máy móc, công nghệ được đầu tư hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Cam kết 100% chất lượng sản phẩm, đảm bảo hàng chính hãng.
Khách hàng có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm trước khi nhập hàng. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Mẫu mã, kiểu dáng, chủng loại sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn
Thông tin liên hệ Nhà máy cơ khí P69
Địa chỉ: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
Văn Phòng: Số 06/165C, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 09666 86 969
Hotline: 0989 188 982
Email: kd1@cokhip69.com.vn
Linkdin: https://www.linkedin.com/in/nhamaycokhip69/
Website: https://cokhip69.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCfvFIhhuJ4ANAO0glUPSTAg/ab