Thang cáp điện không chỉ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng thang cáp điện còn là thiết bị đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt hằng ngày trong cuộc sống hiện nay. Giá thành của dòng sản phẩm này có rất nhiều mức và còn tùy thuộc vào chủng loại, mẫu mã của nó.
Bài viết dưới đây, Nhà máy cơ khí P69 sẽ cung cấp cho khách hàng các yếu tố ảnh hưởng đến việc báo giá của loại thang này theo dõi để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
Đặc điểm thang cáp điện

Thang cáp điện là một trợ thủ đắc lực trong việc bảo vệ sửa chữa các hệ thống đường dây dẫn, kết nối mạng trong các công trình. Thiết bị này thường được làm từ một số vật liệu như tôn đen, tôn mạ kẽm, inox 201, 304, 316 hoặc thép hay bề mặt thang được sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Bên cạnh đó, đi kèm với thiết bị này còn có những phụ kiện cũng là các yếu tố báo giá khác như là cút nối thẳng, cút ngang, chếch, nối T, chữ thập hay co lên xuống,…. Các phụ kiện này kết nối các thang cáp để lại với nhau thành hệ thống thang cáp điện hoàn chỉnh.
>>Mời bạn xem thêm hệ thống Thang máng cáp và phụ kiện
Bảng báo giá thang cáp
TT | Mã hàng | Kích thước | Đơn giá/ m dài | ||||
Rộng (mm) | Cao (mm) | Dày 1.0 | Dày 1.2 | Dày 1.5 | Dày 2.0 | ||
1 | THANG CÁP 50×50 | 50 | 50 | 41,000 | 51,000 | 62,000 | 82,000 |
2 | NAP THANG 50×50 | 50 | 50 | 17,000 | 21,000 | 25,000 | 33,000 |
3 | THANG CAP 100×50 | 100 | 50 | 45,000 | 55,000 | 67,000 | 89,000 |
4 | NAP THANG 100×50 | 100 | 50 | 29,000 | 36,000 | 43,000 | 57,000 |
5 | THANG CAP 150×50 | 150 | 50 | 48,000 | 59,000 | 72,000 | 96,000 |
6 | NAP THANG 150×50 | 150 | 50 | 41,000 | 50,000 | 61,000 | 81,000 |
7 | THANG CAP 200×50 | 200 | 50 | 51,000 | 64,000 | 77,000 | 102,000 |
8 | NAP THANG 200×50 | 200 | 50 | 52,000 | 65,000 | 78,000 | 104,000 |
9 | THANG CAP 250×50 | 250 | 50 | 55,000 | 68,000 | 82,000 | 109,000 |
10 | NAP THANG 250×50 | 250 | 50 | 64,000 | 79,000 | 96,000 | 128,000 |
11 | THANG CAP 300×50 | 300 | 50 | 58,000 | 72,000 | 87,000 | 115,000 |
12 | NAP THANG 300×50 | 300 | 50 | 76,000 | 94,000 | 114,000 | 151,000 |
13 | THANG CAP 350×50 | 350 | 50 | 61,000 | 76,000 | 92,000 | 122,000 |
14 | NAP THANG 350×50 | 350 | 50 | 88,000 | 109,000 | 131,000 | 175,000 |
15 | THANG CAP 400×50 | 400 | 50 | 65,000 | 80,000 | 97,000 | 129,000 |
16 | NAP THANG 400×50 | 400 | 50 | 99,000 | 123,000 | 149,000 | 198,000 |
17 | THANG CAP 450×50 | 450 | 50 | 68,000 | 84,000 | 102,000 | 135,000 |
18 | NAP THANG 450×50 | 450 | 50 | 111,000 | 138,000 | 167,000 | 222,000 |
19 | THANG CAP 500×50 | 500 | 50 | 71,000 | ৪৪,000 | 106,000 | 142,000 |
20 | NAP THANG 500×50 | 500 | 50 | 123,000 | 152,000 | 184,000 | 245,000 |
21 | THANG CAP 550×50 | 550 | 50 | 74,000 | 92,000 | 111,000 | 148,000 |
22 | NAP THANG 550×50 | 550 | 50 | 135,000 | 167,000 | 202,000 | 269,000 |
23 | THANG CAP 600×50 | 600 | 50 | 78,000 | 96,000 | 116,000 | 155,000 |
24 | NAP THANG 600×50 | 600 | 50 | 147,000 | 182,000 | 220,000 | 293,000 |
25 | THANG CAP 650×50 | 650 | 50 | 81,000 | 100,000 | 121,000 | 162,000 |
26 | NAP THANG 650×50 | 650 | 50 | 158,000 | 196,000 | 237,000 | 316,000 |
27 | THANG CAP 700×50 | 700 | 50 | 84,000 | 104,000 | 126,000 | 168,000 |
28 | NAP THANG 700×50 | 700 | 50 | 170,000 | 211,000 | 255,000 | 340.000 |
29 | THANG CAP 750×50 | 750 | 50 | 88,000 | 109,000 | 131,000 | 175,000 |
30 | NAP THANG 750×50 | 750 | 50 | 182,000 | 225,000 | 273,000 | 363,000 |
Giá thành của thang cáp điện dựa vào yếu tố nào?

Để báo giá thang cáp điện một cách chính xác nhất, người ta thường dựa vào một số yêu tố như:
1, Yếu tố đầu tiên
Kích thước của thang cáp: Đây là yếu tố đầu tiên liên quan đến giá thành của sản phẩm. Tuỳ vào từng nhu cầu sử dụng từng công trình khác nhau để chọn được kích thước thang cáp điện khác nhau, kích thước càng lớn đồng nghĩa với giá thành càng cao. Do đó nên đo đạc, tính toán thật kỹ để tránh lãng phí tiền bạc.
2, Yếu tố thứ hai
Độ dày của tôn: Tương tự như kích thước thang cáp, độ dày tôn của sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá thành của nó. Loại sản phẩm với độ dày tôn khác nhau thì báo giá thang cáp điện sẽ khác nhau.
3, Yếu tố thứ ba
Lớp sơn mạ bên ngoài thang cáp điện Có rất nhiều loại thang cáp điện trên thị trường như thanh cáp phủ sơn tĩnh điện Inox 201, 304, 316 mạ kẽm nhúng nóng hay mạ kẽm. Thiết bị này còn có nhiều màu sắc để lựa chọn. Chính vì vậy khi khách hàng chọn được sản phẩm ưng đơn vị cung cấp sẽ tính toán và báo giá chính xác nhất.
4, Yếu tố thứ tư
Để được báo giá thang cáp điện một cách chính xác và nhanh chóng thì nên tìm đến các địa chỉ uy tín. Những đơn vị này sẽ tư vấn cho khách hàng các sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng Và mang lại tính thẩm mỹ cao nhất cho công trình.
Địa chỉ báo giá thang cáp điện uy tín
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thang cáp điện. Do đó, chúng ta có thể mua được sản phẩm này ở bất cứ nơi đâu. Tuy nhiên để mua được các sản phẩm với chất lượng tốt và được báo giá thang cáp điện hợp lý thì không hề dễ. Nhằm giúp khách hàng chọn được đơn vị cung cấp uy tín, chúng tôi xin được giới thiệu đến quý khách Nhà Máy Cơ Khí P69
Đây là đơn vị đã có nhiều năm hoạt động trên thị trường và nhận được rất nhiều sự tin tưởng đến từ khách hàng. Các sản phẩm ở Nhà Máy Cơ Khí P69 luôn được đảm bảo chất lượng tốt nhất khi đến tay khách hàng.
Ngoài ra, đội ngũ nhân viên ở đây không chỉ tư vấn tận tình cho khách hàng mà còn mang đến cho khách hàng những dịch vụ lắp đặt cũng như bảo hành tốt nhất.
Nếu còn gì thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn trực tiếp.
Thông tin liên hệ Nhà máy cơ khí P69
Địa chỉ: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
Văn Phòng: Số 06/165C, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 09666 86 969
Hotline: 0989 188 982
Email: kd1@cokhip69.com.vn
Linkdin: https://www.linkedin.com/in/nhamaycokhip69/
Website: https://cokhip69.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCfvFIhhuJ4ANAO0glUPSTAg/ab