Một trong những thiết bị được sử dụng để bảo vệ các hệ thống dây cáp điện trong các công trình xây dựng, trong các tòa nhà cao tầng chính là thang máng cáp. Đi kèm với thang máng cáp là một số phụ kiện quan trọng cần thiết cho việc lắp đặt.Vậy những phụ kiện đó là gì và đơn vị nào báo giá thang máng cáp và phụ kiện giá rẻ hiện nay? Hãy cùng Nhà Máy Cơ Khí P69 theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin nhé.
Thang máng cáp và các phụ kiện đi kèm
Thang máng cáp và các phụ kiện được xem như là những thiết bị không thể thiếu để đảm bảo an toàn cho các hệ thống dây cáp, tránh khỏi những tác động từ ngoài môi trường.

1, Thang máng cáp là gì
Thang máng cáp là thiết bị, hệ thống nâng đỡ. Và sắp xếp và đặc biệt là bảo vệ các hệ thống dây điện, dây cáp của các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, sử dụng thang máng cáp còn đem lại sự an toàn tuyệt đối cho hệ thống dây cáp điện và người lắp đặt khi vận hành hệ thống.
Thiết bị này có cấu tạo khá đơn giản nhưng không kém phần chắc chắn, tuy nhiên nó lại có thể dễ dàng để di chuyển và tháo lắp.
2, Các phụ kiện đi kèm thang máng cáp
Trong quá trình lắp đặt thang máng cáp, cần phải có một số phụ kiện đi kèm. Những phụ kiện này được đánh giá là không thể thiếu để quá trình lắp đặt. Và đi vào hoạt động của thang máng cáp luôn được hiệu quả. Một số phụ kiện đi kèm của thang máng cáp như: Giá đỡ Eke, thanh V lỗ, U lỗ, tấm bịt đầu, co máng cáp, bát kẹp, tê máng cáp, bu lông, ốc vít,…
Tất cả những phụ kiện này còn giúp cho hệ thống máng cáp trở nên khoa học và đảm bảo được tính thẩm mỹ. Để được báo giá sản phẩm thì cần phải dựa vào rất nhiều yếu tố.
Đơn vị báo giá thang máng cáp và phụ kiện đi kèm giá rẻ nhất thị trường

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và báo giá thang máng cáp và phụ kiện. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng có những sản phẩm chất lượng và giá thành rẻ, do đó nên cân nhắc và lựa chọn thật kỹ để tránh tiền mất tật mang. Nhằm giúp khách hàng tránh được hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, chúng tôi xin giới thiệu đến khách hàng Nhà Máy Cơ Khí P69. Với nhiều năm hoạt động cùng đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm Nhà Máy Cơ Khí P69 sẽ mang đến khách hàng những sản phẩm có chất lượng và giá thành tốt nhất.
Việc báo giá thang máng cáp và phụ kiện ở Nhà Máy Cơ Khí P69 dựa vào những yếu tố như sau:
1, Báo giá theo chất liệu sản phẩm:
Có rất nhiều loại thang máng cáp hiện nay, mỗi loại sẽ có mỗi chất liệu chế tạo khác nhau. Do đó giá thành của chúng cũng sẽ có nhiều mức khác nhau.
2, Báo giá thang máng cáp và phụ kiện theo kích thước:
Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau để có thể lắp đặt hệ thống thang máng cáp phù hợp. Chính vì thế, hệ thống thang máng cáp được sản xuất với nhiều kích thước để cho khách hàng có thể tùy chọn sao cho đúng với công trình của mình. Dựa vào kích thước của hệ thống thang máng cáp để chọn thêm những phụ kiện đi kèm phục vụ cho quá trình lắp đặt.
Ngoài ra, giá thành của sản phẩm đi kèm còn dựa vào những tiêu chí như màu sắc hay không gian sử dụng thiết bị.
Trên đây là những thông tin chi tiết về thang máng cáp và các phụ kiện đi kèm. Nếu còn gì thắc mắc về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Nhà Máy Cơ Khí P69 để được hỗ trợ tốt nhất.
Bảng báo giá thang máng cáp và phụ kiện 2022

Ở mỗi một thời điểm khác nhau thì giá thành của nguồn nguyên vật liệu, nhân công, vận chuyển,….cũng có sự biến đổi. Do đó mà việc cập nhật bảng báo giá thang máng cáp 2022 mới nhất là điều rất cần thiết. Mời bạn xem qua bảng báo giá của chúng tôi
>>Mời bạn xem thêm hệ thống Máng cáp và phụ kiện
1, Bảng báo giá thang cáp
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|
THANG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Thang cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 62,000 | 80,000 |
2 | Nắp thang cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 26,000 | 33,000 |
3 | Thang cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 68,000 | 87,000 |
4 | Nắp thang cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 23,000 | 29,000 |
5 | Thang cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 70,000 | 89,000 |
6 | Nắp thang cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 29,000 | 40,000 |
7 | Thang cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 72,000 | 92,000 |
8 | Nắp thang cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
9 | Thang cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 88,000 | 112,000 |
10 | Nắp thang cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
11 | Thang cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 104,000 | 133,000 |
12 | Nắp thang cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
13 | Thang cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 76,000 | 97,000 |
14 | Nắp thang cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
15 | Thang cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 92,000 | 118,000 |
16 | Nắp thang cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
17 | Thang cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 108,000 | 138,000 |
18 | Nắp thang cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
19 | Thang cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 80,000 | 103,000 |
20 | Nắp thang cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
21 | Thang cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 96,000 | 123,000 |
22 | Nắp thang cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
23 | Thang cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 112,000 | 143,000 |
24 | Nắp thang cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
25 | Thang cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 84,000 | 108,000 |
26 | Nắp thang cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
27 | Thang cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 100,000 | 128,000 |
28 | Nắp thang cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
29 | Thang cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 116,000 | 149,000 |
30 | Nắp thang cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
31 | Thang cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 88,000 | 113,000 |
32 | Nắp thang cáp 300×50 | 300 | 10 | m | 102,000 | 131,000 |
33 | Thang cáp 300×75 | 300 | 75 | m | 104,000 | 133,000 |
34 | Nắp thang cáp 300×75 | 300 | 10 | m | 102,000 | 131,000 |
35 | Thang cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 120,000 | 154,000 |
2, Bảng báo giá máng cáp
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|
MÁNG CÁP | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 51,000 | 66,000 |
2 | Nắp máng cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 26,000 | 33,000 |
3 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 55,000 | 70,000 |
4 | Nắp máng cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 23,000 | 29,000 |
5 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 62,000 | 80,000 |
6 | Nắp máng cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 29,000 | 40,000 |
7 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 70,000 | 90,000 |
8 | Nắp máng cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
9 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 86,000 | 111,000 |
10 | Nắp máng cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
11 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 102,000 | 131,000 |
12 | Nắp máng cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
13 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 86,000 | 111,000 |
14 | Nắp máng cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
15 | Máng cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 102,000 | 131,000 |
16 | Nắp máng cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
17 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 118,000 | 152,000 |
18 | Nắp máng cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
19 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 102,000 | 131,000 |
20 | Nắp máng cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
21 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 118,000 | 152,000 |
22 | Nắp máng cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
23 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 134,000 | 172,000 |
24 | Nắp máng cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
25 | Máng cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 118,000 | 152,000 |
26 | Nắp máng cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
27 | Máng cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 134,000 | 172,000 |
28 | Nắp máng cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
29 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 150,000 | 192,000 |
30 | Nắp máng cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
Những ưu điểm khi mua sản phẩm tại Nhà máy cơ khí P69
Tại đây, chúng tôi sở hữu đội ngũ thiết kế, kỹ thuật, công nhân giàu kinh nghiệm. Được đào tạo bài bản với tay nghề cao.
Hệ thống trang thiết bị, máy móc, công nghệ được đầu tư hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Cam kết 100% chất lượng sản phẩm, đảm bảo hàng chính hãng.
Khách hàng có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm trước khi nhập hàng. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Mẫu mã, kiểu dáng, chủng loại sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn
Thông tin liên hệ Nhà máy cơ khí P69
Địa chỉ: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
Văn Phòng: Số 06/165C, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 09666 86 969
Hotline: 0989 188 982
Email: kd1@cokhip69.com.vn
Linkdin: https://www.linkedin.com/in/nhamaycokhip69/
Website: https://cokhip69.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCfvFIhhuJ4ANAO0glUPSTAg/ab