Mác thép là yếu tố cực kỳ quan trọng trong việc lựa chọn thép cho công trình xây dựng của mình. Có rất nhiều người sử dụng thép nhưng chưa biết mác thép là gì. Vậy thì trong bài viết này, hãy cùng Nhà máy cơ khí P69 tìm hiểu về mác thép cùng với các tiêu chuẩn của mác thép nhé!
Mác thép là gì?
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực của thép. Hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép. Nó cho biết khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó.
Thuật ngữ mác thép giúp cho chúng ta dễ dàng phân biệt loại thép này với loại thép khác cũng như tiêu chuẩn sản xuất của nó, đặc biệt là thành phần hóa học, độ cứng, sức bền, khả năng chịu lực, … nhờ đó giúp cho người sử dụng chọn được loại thép phù hợp với công trình xây dựng của mình.

Phân loại mác thép
Mác thép nói chung có thể chia thành các loại sau: cacbon, không gỉ, hợp kim và dụng cụ. Trong đó mỗi mác thép có một đặc điểm về thành phần hóa học riêng biệt. Cụ thể như sau:
– Thép cacbon: là mác thép chứa một lượng nhỏ thành phần sắt và cacbon (từ 0,3 – 2% cacbon). Hiện nay có đến 90% loại thép sử dụng mác thép này.
– Thép hợp kim: là mác thép chứa các nguyên tố kim loại như: nhôm, đồng, crom, niken, … có với đặc tính dễ uốn dẻo, dễ kéo thành sợi.
– Thép không gỉ: là mác thép chứa đến 20% hàm lượng nguyên tố crom, rất cứng và bền, chống ăn mòn và oxi hóa hiệu quả, đặc sử dụng để chế tạo các dụng cụ y tế, chế biến thực phẩm.
– Thép dụng cụ: là mác thép có thể dùng để chế tạo các thiết bị cắt, khoan, đục với các thành phần hóa học như: vonfram, coban, vanadi, … có thể chịu được nhiệt độ cao khi ma sát
Các tiêu chuẩn mác thép
Việc hiểu và nắm rõ từng tiêu chuẩn chính là yếu tố quan trọng giúp bạn biết phân biệt và có cách chọn tôn thép xây dựng chính hãng, đạt chuẩn nhất. Tránh tối đa trường hợp mua phải hàng giả, hàng nhái dẫn đến chất lượng công trình xuống cấp. Và mác thép được sản xuất ở đâu sẽ phải tuân theo các tiêu chuẩn ở khu vực đó. Dưới đây là tiêu chuẩn của mác thép tại Việt Nam và một số nước trên thế giới. Mỗi nước lại có tiêu chuẩn về mác thép khác nhau.
1. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam
Theo TCVN 1765 – 75: Thép được kí hiệu bằng chữ cái CT, gồm 3 phân nhóm A,B,C.
+ Nhóm A – đảm bảo tính chất cơ học. Kí hiệu nhóm này là CTxx. Với xx là số phía sau. Bỏ chữ A ở đầu mác thép. Ví dụ: CT38, CT38n, CT38s là 3 mác có cùng σ > 38kG/mm2 hay 380MPa. Ứng với 3 mức khử ôxi khác nhau. Đó là lặng,bán lặng và sôi tương đương với CT38, CT38n, CT38s.
+ Nhóm B – đảm bảo thành phần hóa học. Quy định thành phần BCT380,14-0,22)C-(0,3-0,65)Mn.
+ Nhóm C – đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học.
2. Mác thép theo tiêu chuẩn Nhật Bản
Chúng ta hay đến các loại mác thép SD295, SD390, SD490. Đây là tên gọi theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Con số sau chữ cái thể hiện cường độ của thép. Trong kỹ thuật người ta gọi đây là giới hạn chảy của thép. Ví dụ SD240 thể hiện thép có cường độ chịu lực 240N/mm2.

3. Mác thép theo tiêu chuẩn Nga
Kí hiệu bằng chữ cái: CT và số hiệu mác thép từ 0-6 phụ thuộc vào tính chất hóa học và cơ học. Thành phần cacbon trong hỗn hợp càng lớn và độ bền của thép càng cao. Thì số kí hiệu mác thép sẽ càng lớn.
Để phân cấp bậc thép theo tiêu chuẩn Nga. Các số tương ứng thường được ở sau cùng mác thép. Cấp bậc 1 thì không được ghi. Phía trước của mác thép ghi nhóm cúa thép tương ứng A,B,C.
Ví dụ mác thép Y7: Là thép chất lượng chứa 0,7 % cacbon, là thép lặng. Tất cả các loại thép dụng cụ đều khử rất tốt oxi.
4. Mác thép theo tiêu chuẩn Mỹ
Mỹ là nước có rất nhiều hệ thống tiêu chuẩn mác thép phức tạp. Có ảnh huởng lớn tới nhiều ngành công nghiệp sản xuất. Dưới đây là hệ tiêu chuẩn thường dùng nhất đối với từng loại vật liệu kim loại.
+ Dùng ASTM (American Society for Testing and Materials). Là ký hiệu theo các số tròn (42, 50, 60, 65) chỉ độ bền tối thiểu có đơn vị ksi (1ksi = 1000 psi = 6,8948MPa = 0,703kG/mm2)
+ Dùng SAE (Society for Automotive Engineers). Là ký hiệu bắt đầu bằng số 9 và hai số tiếp theo chỉ chỉ độ bền tối thiểu có đơn vị ksi.
Cập nhật bảng tra mác thép xây dựng mới nhất, chính xác nhất năm 2022
Dưới đây là bảng tra mác thép mới nhất được chúng tôi cập nhật. Mời bạn tham khảo:
Thành phần hóa học |
||||||
Steel bars for concrete reinforcement |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
TCVN |
CT33 |
0.06 – 0.12 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
TCVN |
25Mn2Si |
0.20 – 0.29 |
0.60 – 0.90 |
1.20 – 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35MnSi |
0.30 – 0.37 |
0.60 – 0.80 |
0.80 – 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS G3505 |
SWRW10 |
0.13 max |
0.30 max |
0.06 max |
0.04 |
0.04 |
SWRW12 |
0.15 max |
0.30 max |
0.065 max |
0.04 |
0.04 |
|
JIS G3112 |
SD 295A |
0.05 |
0.05 |
|||
SD 345 |
0.27 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 390 |
0.29 max |
0.55 max |
1.80 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 490 |
0.32max |
0.55max |
1.80max |
0.040 |
0.040 |
|
ASTM A615 |
Gr 40 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
Gr 60 |
0.30 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4449 |
Gr 250 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.06 |
0.06 |
Gr 460 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.05 |
0.05 |
|
ΓOCT |
25Γ2C |
0.20 – 0.29 |
0.60 -0.90 |
1.20 – 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35ΓC |
0.30 – 0.37 |
0.60 – 0.80 |
0.80 – 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.05 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
|
||||||
Rolled steel for general structure |
||||||
TCVN |
CT33 |
0.06 – 0.12 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS 3101 |
SS 330 |
0.05 |
0.05 |
|||
SS 400 |
0.20 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.05 |
0.05 |
|
SS 490 |
0.05 |
0.05 |
||||
SS 540 |
0.30 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
||
JIS G3106 |
SM400 A |
0.23 max |
– |
2.5xC min |
0.035 |
0.035 |
SM400 B |
0.20 max |
0.35 |
0.60-1.40 |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 A |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 B |
0.18 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YA |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YB |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
ASTM 1997 |
A36 |
0.26 max |
0.40 max |
1.60 max |
0.04 |
0.05 |
A572 Gr42 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
A572 Gr50 |
0.23 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4360 |
40B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
40C |
0.18max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
43A |
0.25max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
43B |
0.21max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
43C |
0.18max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
50A |
0.23max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
50B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
50C |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
DIN 17100 |
RST37-2 |
0.17max |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
ST44-2 |
0.21max |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
GB700 – 88 |
Q235A |
0.14 – 0.22 |
0.30 max |
0.30 -0.65 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.12 – 0.20 |
0.30 max |
0.30 -0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.18 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.035 |
0.035 |
|
GB/T1591 – 94 |
Q345 |
0.20 max |
0.55 max |
1.00 -1.60 |
0.045 |
0.045 |
|
||||||
SHEET PILES |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
JIS A5528 |
SY 295 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
SY 390 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
Địa chỉ mua sản phẩm uy tín
Nhà máy cơ khí P69 tự hào là đơn vị số 1 trên thị trường cung cấp các sản phẩm gia công cơ khí nói chung và mác thép nói riêng.
Tại đây, chúng tôi sở hữu đội ngũ thiết kế, kỹ thuật, công nhân giàu kinh nghiệm. Được đào tạo bài bản với tay nghề cao.
Hệ thống trang thiết bị, máy móc, công nghệ được đầu tư hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Cam kết 100% chất lượng sản phẩm, đảm bảo hàng chính hãng.
Khách hàng có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm trước khi nhập hàng. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Mẫu mã, kiểu dáng, chủng loại sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn
Thông tin liên hệ Nhà máy cơ khí P69
Địa chỉ: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
Văn Phòng: Số 06/165C, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 09666 86 969
Hotline: 0989 188 982
Email: kd1@cokhip69.com.vn
Linkdin: https://www.linkedin.com/in/nhamaycokhip69/
Website: https://cokhip69.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCfvFIhhuJ4ANAO0glUPSTAg/ab