Bảng giá thang máng cáp Inox 304, 201 tốt nhất thị trường
Thang máng cáp Inox là sản phẩm không còn xa lạ gì đối với những người làm việc trong lĩnh vực thi công hệ thống điện nhẹ. Vậy chúng có những đặc tính gì? Ứng dụng ra sao? Giá cả như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé.
Contents
1. Tổng quan về thang máng cáp Inox
1.1 Thang máng cáp Inox là gì? Được ứng dụng như thế nào?
Thang máng cáp Inox được chế tạo từ chất liệu inox, một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao. Đây là sản phẩm được sản xuất với mục đích quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện.
Tìm hiểu thêm: Tìm hiểu tổng quan về thang máng cáp điện
Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn như tòa nhà cao tầng, khu chung cư, nhà máy, và xưởng sản xuất. Nó giúp tổ chức hệ thống dây cáp một cách khoa học, đảm bảo độ bền và hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt, tiếp xúc với hóa chất, bụi bẩn, và nhiệt độ cao.
1.3 So sánh thang máng cáp Inox 304 và 201
Thang máng cáp Inox 304 và 201 đều là những lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng nhưng chúng có những đặc tính khác nhau. Inox 304 với hàm lượng crom và niken cao hơn, sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt. Trong khi đó, Inox 201 có giá thành rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
Xem thêm: Inox có đặc tính như thế nào?
Do đó, khi lựa chọn, bạn nên cân nhắc đến môi trường lắp đặt, yêu cầu về độ bền và ngân sách để đưa ra quyết định phù hợp nhất. Nếu ưu tiên độ bền và tính thẩm mỹ, inox 304 là lựa chọn hàng đầu. Còn nếu ưu tiên chi phí, inox 201 cũng là một giải pháp đáng cân nhắc.
1.2 Đặc điểm nổi bật của thang máng cáp Inox
Khả năng chống gỉ và oxy hóa: Nhờ vào thành phần inox đặc biệt, sản phẩm có thể chống lại các tác động của môi trường như độ ẩm, hóa chất, và bụi bẩn.
Linh hoạt trong lắp đặt: Sản phẩm có trọng lượng nhẹ và thiết kế linh hoạt, giúp dễ dàng trong quá trình di chuyển và lắp đặt.
Độ cứng cao: Với độ cứng vượt trội, thang máng cáp inox có khả năng chịu lực tốt hơn, ít bị uốn cong khi chịu tác động từ các dây điện và cáp.
Dễ dàng vệ sinh và bảo trì: Với bề mặt mịn và không bám bẩn, thang máng cáp inox dễ dàng được làm sạch và bảo trì, giúp duy trì hiệu suất hệ thống và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
2. Bảng giá thang máng cáp Inox
Kích thước | Đơn giá/mét dài | Đơn giá/mét dài | ||||||||
0.5mm | 0.8mm | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 0.5mm | 0.8mm | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | |
Inox 304 | Inox 201 | |||||||||
60×40 | 70.000 | 82.000 | 94.000 | 105.000 | 117.000 | 62.000 | 73.000 | 82.000 | 93.000 | 101.000 |
50×50 | 80.000 | 92.000 | 104.000 | 115.000 | 127.000 | 72.000 | 83.000 | 92.000 | 103.000 | 111.000 |
75×50 | 90.000 | 102.000 | 114.000 | 125.000 | 137.000 | 82.000 | 93.000 | 102.000 | 113.000 | 121.000 |
100×50 | 100.000 | 112.000 | 124.000 | 135.000 | 147.000 | 92.000 | 103.000 | 112.000 | 123.000 | 131.000 |
100×100 | 110.000 | 122.000 | 134.000 | 145.000 | 157.000 | 102.000 | 113.000 | 122.000 | 133.000 | 141.000 |
150×50 | 120.000 | 132.000 | 144.000 | 155.000 | 167.000 | 112.000 | 123.000 | 132.000 | 143.000 | 151.000 |
150×100 | 130.000 | 142.000 | 154.000 | 165.000 | 177.000 | 122.000 | 133.000 | 142.000 | 153.000 | 161.000 |
200×50 | 140.000 | 152.000 | 164.000 | 175.000 | 187.000 | 132.000 | 143.000 | 152.000 | 163.000 | 171.000 |
200×100 | 150.000 | 162.000 | 174.000 | 185.000 | 197.000 | 142.000 | 153.000 | 162.000 | 173.000 | 181.000 |
250×100 | 160.000 | 172.000 | 184.000 | 195.000 | 207.000 | 152.000 | 163.000 | 172.000 | 183.000 | 191.000 |
300×100 | 170.000 | 182.000 | 194.000 | 205.000 | 217.000 | 162.000 | 173.000 | 182.000 | 193.000 | 201.000 |
350×100 | 180.000 | 192.000 | 204.000 | 215.000 | 227.000 | 172.000 | 183.000 | 192.000 | 203.000 | 211.000 |
400×100 | 190.000 | 202.000 | 214.000 | 225.000 | 237.000 | 182.000 | 193.000 | 202.000 | 213.000 | 221.000 |
500×100 | 200.000 | 212.000 | 224.000 | 235.000 | 247.000 | 192.000 | 203.000 | 212.000 | 223.000 | 231.000 |
600×100 | 210.000 | 222.000 | 234.000 | 245.000 | 257.000 | 202.000 | 213.000 | 222.000 | 233.000 | 241.000 |
800×100 | 220.000 | 232.000 | 244.000 | 255.000 | 267.000 | 212.000 | 223.000 | 232.000 | 243.000 | 251.000 |
1000×100 | 230.000 | 242.000 | 254.000 | 265.000 | 277.000 | 222.000 | 233.000 | 242.000 | 253.000 | 261.000 |
Trên đây là đầy đủ các thông tin cần thiết về đặc điểm, ứng dụng, và báo giá của thang máng cáp Inox được Nhà Máy P69 tổng hợp một cách đầy đủ nhất. Liên hệ ngay 0989.188.982 hoặc 0966.686.969 để đặt hàng ngay hôm nay với những ưu đãi hấp dẫn nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ P69
- Nhà máy sản xuất: Km 18, đường Đại Lộ Thăng Long, Khu CN Thạch Thất Quốc Oai, Hà Nội
- Số điện thoại: 0966686969 | Hotline: 0989188982
- Email: kd1@cokhip69.com.vn
- Website: https://cokhip69.com.vn