Hiện nay, ống gió vuông là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực đời sống và sản xuất từ nhà xưởng, nhà máy đến văn phòng, nhà ở, chung cư,… Thế nhưng, nhiều người vẫn chưa nắm rõ về đặc điểm, công dụng sản phẩm này như thế nào? Cùng theo dõi bài viết này, Nhà Máy Cơ Khí P69 sẽ giải đáp chi tiết!
1. Ống gió vuông là gì?
Ống gió vuông là một loại sản phẩm được thiết kế với phần miệng hình vuông. Chức năng chính là dùng để dẫn truyền không khí trong các hệ thống điều hòa, hút bụi, xử lý mùi hôi, hấp thụ nhiệt độ cao và khí độc. Vì vậy, nhờ có ống gió vuông mà mọi công trình, dự án từ nhà ở đến cơ sở công nghiệp đều được đảm bảo sự trong lành và thoáng mát.
Sản phẩm được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau, nhưng chủ yếu là tôn mạ kẽm, hoặc inox. Những vật liệu này đều có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu áp lực tốt. Ống có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của hệ thống thông gió.
2. Các loại ống gió vuông được sử dụng phổ biến
2.1 Ống gió vuông tôn mạ kẽm
Ống gió vuông tôn mạ kẽm được sản xuất từ tôn tráng kẽm, tuân thủ tiêu theo chuẩn JIS G3302. Độ dày của ống thường nằm trong khoảng từ 0.48mm đến 1.15mm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Một điểm nổi bật của sản phẩm này là khả năng chịu đựng được các yếu tố môi trường thiên nhiên mà không bị ảnh hưởng bởi các hóa chất ăn mòn. Điều này giúp nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống thông gió.
2.2 Ống gió vuông Inox
Ống gió vuông Inox là một loại ống đặc biệt được sản xuất từ chất liệu inox, cụ thể là inox 201 hoặc inox 304. Độ dày của sản phẩm có thể dao động từ 0.5mm đến 1.5mm. Điểm nổi bật của nó là khả năng chống oxy hóa vượt trội, cũng như khả năng chịu đựng trong môi trường có hóa chất ăn mòn cao.
Sản phẩm thường được lựa chọn làm thành phần quan trọng trong các hệ thống HVAC của các cơ sở y tế như bệnh viện, nhà hàng và khách sạn. Sự lựa chọn của ống Inox không chỉ dựa trên độ bền, khả năng chịu đựng môi trường, mà còn dựa trên tính thẩm mỹ cao của chất liệu inox.
2.3 Ống gió vuông bích TDC
Ống gió vuông bích TDC được sản xuất bằng cách sử dụng máy móc hiện đại để tạo ra bích liền mạch với ống. Điểm đặc biệt của sản phẩm là khả năng chắc chắn cao, nhờ vào việc sử dụng hệ thống kẹp bích và bu lông liên kết. Loại ống này có thể được lắp đặt một cách nhanh chóng và dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.
Sản phẩm được sử dụng trong các hệ thống thông gió có kích thước lớn và độ dày cao. Điều này cho thấy rằng loại ống gió bích TDC rất linh hoạt và có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong ngành công nghiệp.
2.4 Ống gió vuông bích TDF
Ống gió vuông bích TDF là một loại có bích được tạo riêng biệt và gắn vào ống bằng cách sử dụng đinh rút hoặc hàn. Để kết nối các ống với nhau, chúng ta sử dụng thêm bulong và kẹp bích.
Ống bích TDF thường được sử dụng trong các hệ thống thông gió có kích thước nhỏ và độ dày thấp. Làm cho chúng trở thành lựa chọn trong các dự án cần đến hệ thống thông gió nhỏ gọn nhưng lại hiệu quả.
2.5 Ống thông gió vuông bích C
Ống thông gió vuông bích C, hay còn được gọi với cái tên khác là ống nẹp C, là một loại ống có kích thước nhỏ hơn 300mm. Sản phẩm được sản xuất bằng máy tạo nẹp C liền với ống. Sau đó, dùng nẹp C đóng 2 đầu ống gió lại. Đặc điểm này giúp cho việc lắp đặt loại ống này trở nên dễ dàng hơn, đồng thời không chiếm nhiều diện tích.
Tuy nhiên, loại ống này có một số hạn chế như do kích thước nhỏ và có độ hở cao nên độ chịu lực khá yếu. Để không bị thoát khí ra ngoài, thì các đường mép của ống cần phải được làm kín bằng silicon.
2.6 Ống gió vuông bích V
Ống gió vuông bích V, hay còn được gọi với cái tên là ống nẹp V, là một loại ống có kích thước và độ dày lớn, độ cứng cáp cao. Điểm đặc biệt của sản phẩm này là nó được sản xuất bằng máy tạo nẹp V liền với ống, tạo nên độ chắc chắn và độ bền cao.
Sản phẩm có khả năng đảm bảo lưu lượng và tốc độ truyền khí lớn, điều này giúp chúng trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống thông gió yêu cầu hiệu suất cao. Rất thích hợp cho việc lắp đặt trong hệ thống tầng hầm, tăng áp trục cầu thang, hút khói sảnh.
3. Ứng dụng của ống gió vuông
Sản phẩm được sử dụng cho các công trình nhà dân. Ống được lắp ở nhiều vị trí trong căn nhà, giúp hút gió và loại bỏ không khí ô nhiễm, mang lại một không gian nhà ở thông thoáng và mát mẻ.
Bên cạnh đó, ống gió vuông được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như được sử dụng trong hệ thống hút khói nhà hàng, xử lý bụi, khí công nghiệp cũng như hệ thống thông gió, đường hồi của máy lạnh công nghiệp, hệ thống dẫn gió, lọc không khí,…
Ngoài ra, sản phẩm còn đóng vai trò làm vị trí trung gian trong việc lọc không khí tốt và lọc bụi bẩn, khí hại ra ngoài. Loại ống này được đánh giá cao về tính hiệu quả và công suất nhanh chóng, không bị cản trở bởi không gian lớn.
4. Báo giá ống gió vuông và phụ kiện
Giá thành của ống gió vuông phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như nguyên liệu, loại mặt bich, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn vị sản xuất. Điều này đã khiến cho giá cả của sản phẩm này có sự chênh lệch khi khách hàng hỏi mua tại các cơ sở khác nhau. Dưới đây là bảng giá ống gió vuông của Nhà Máy Cơ Khí P69:
Kích thước ống Đơn vị (mm) | Đơn giá/m theo độ dày tôn (t) | ||||
0.48 (mm) | 0.58 (mm) | 0.75 (mm) | 0.95 (mm) | 1.15(mm) | |
150×100 | 60.000 | 65.000 | 70.000 | 75.000 | 80.000 |
200×100 | 65.000 | 70.000 | 75.000 | 80.000 | 85.000 |
300×100 | 70.000 | 75.000 | 80.000 | 85.000 | 90.000 |
400×100 | 75.000 | 80.000 | 85.000 | 90.000 | 95.000 |
150×150 | 80.000 | 85.000 | 90.000 | 95.000 | 100.000 |
200×150 | 85.000 | 90.000 | 95.000 | 100.000 | 110.000 |
300×150 | 90.000 | 95.000 | 100.000 | 110.000 | 115.000 |
400×150 | 95.000 | 100.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 |
500×150 | 100.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 | 125.000 |
600×150 | 110.000 | 115.000 | 120.000 | 125.000 | 130.000 |
200×200 | 115.000 | 120.000 | 125.000 | 130.000 | 135.000 |
250×200 | 120.000 | 125.000 | 130.000 | 135.000 | 140.000 |
300×200 | 125.000 | 130.000 | 135.000 | 140.000 | 145.000 |
400×200 | 130.000 | 135.000 | 140.000 | 145.000 | 150.000 |
500×200 | 135.000 | 140.000 | 145.000 | 150.000 | 155.000 |
600×200 | 140.000 | 145.000 | 150.000 | 155.000 | 160.000 |
800×200 | 145.000 | 150.000 | 155.000 | 160.000 | 165.000 |
250×250 | 150.000 | 155.000 | 160.000 | 165.000 | 170.000 |
300×250 | 155.000 | 160.000 | 165.000 | 170.000 | 175.000 |
400×250 | 160.000 | 165.000 | 170.000 | 175.000 | 180.000 |
600×250 | 165.000 | 170.000 | 175.000 | 180.000 | 185.000 |
800×250 | 170.000 | 175.000 | 180.000 | 185.000 | 190.000 |
1000×250 | 175.000 | 180.000 | 185.000 | 190.000 | 195.000 |
300×300 | 180.000 | 185.000 | 190.000 | 195.000 | 200.000 |
400×300 | 185.000 | 190.000 | 195.000 | 200.000 | 205.000 |
500×300 | 190.000 | 195.000 | 200.000 | 205.000 | 210.000 |
600×300 | 195.000 | 200.000 | 205.000 | 210.000 | 215.000 |
800×300 | 200.000 | 205.000 | 210.000 | 215.000 | 220.000 |
1000×300 | 205.000 | 210.000 | 215.000 | 220.000 | 225.000 |
1200×300 | 210.000 | 215.000 | 220.000 | 225.000 | 230.000 |
400×400 | 215.000 | 220.000 | 225.000 | 230.000 | 240.000 |
500×400 | 220.000 | 225.000 | 230.000 | 240.000 | 245.000 |
600×400 | 225.000 | 230.000 | 240.000 | 245.000 | 250.000 |
800×400 | 230.000 | 240.000 | 245.000 | 250.000 | 255.000 |
1000×400 | 240.000 | 245.000 | 250.000 | 255.000 | 260.000 |
1200×400 | 245.000 | 250.000 | 255.000 | 260.000 | 265.000 |
1400×400 | 250.000 | 255.000 | 260.000 | 265.000 | 270.000 |
1600×400 | 255.000 | 260.000 | 265.000 | 270.000 | 275.000 |
500×500 | 260.000 | 265.000 | 270.000 | 275.000 | 280.000 |
600×500 | 265.000 | 270.000 | 275.000 | 280.000 | 285.000 |
800×500 | 270.000 | 275.000 | 280.000 | 285.000 | 290.000 |
1000×500 | 275.000 | 280.000 | 285.000 | 290.000 | 295.000 |
1200×500 | 280.000 | 285.000 | 290.000 | 295.000 | 300.000 |
1400×500 | 285.000 | 290.000 | 295.000 | 300.000 | 305.000 |
1600×500 | 290.000 | 295.000 | 300.000 | 305.000 | 310.000 |
1800×500 | 295.000 | 300.000 | 305.000 | 310.000 | 315.000 |
2000×500 | 300.000 | 305.000 | 310.000 | 315.000 | 320.000 |
600×600 | 305.000 | 310.000 | 315.000 | 320.000 | 325.000 |
800×600 | 310.000 | 315.000 | 320.000 | 325.000 | 330.000 |
1000×600 | 315.000 | 320.000 | 325.000 | 330.000 | 335.000 |
1200×600 | 320.000 | 325.000 | 330.000 | 335.000 | 340.000 |
1400×600 | 325.000 | 330.000 | 335.000 | 340.000 | 345.000 |
1600×600 | 330.000 | 335.000 | 340.000 | 345.000 | 350.000 |
1800×600 | 335.000 | 340.000 | 345.000 | 350.000 | 355.000 |
2000×600 | 340.000 | 345.000 | 350.000 | 355.000 | 360.000 |
800×800 | 345.000 | 350.000 | 355.000 | 360.000 | 365.000 |
1000×800 | 350.000 | 355.000 | 360.000 | 365.000 | 370.000 |
1200×800 | 355.000 | 360.000 | 365.000 | 370.000 | 375.000 |
1400×800 | 360.000 | 365.000 | 370.000 | 375.000 | 380.000 |
1600×800 | 365.000 | 370.000 | 375.000 | 380.000 | 385.000 |
1800×800 | 370.000 | 375.000 | 380.000 | 385.000 | 390.000 |
2000×800 | 375.000 | 380.000 | 385.000 | 390.000 | 395.000 |
1000×1000 | 380.000 | 385.000 | 390.000 | 395.000 | 400.000 |
1200×1000 | 385.000 | 390.000 | 395.000 | 400.000 | 405.000 |
1400×1000 | 390.000 | 395.000 | 400.000 | 405.000 | 410.000 |
1600×1000 | 395.000 | 400.000 | 405.000 | 410.000 | 415.000 |
1800×1000 | 400.000 | 405.000 | 410.000 | 415.000 | 420.000 |
2000×1000 | 405.000 | 410.000 | 415.000 | 420.000 | 425.000 |
1200×1200 | 410.000 | 415.000 | 420.000 | 425.000 | 430.000 |
1400×1200 | 415.000 | 420.000 | 425.000 | 430.000 | 435.000 |
1600×1200 | 420.000 | 425.000 | 430.000 | 435.000 | 440.000 |
1800×1200 | 425.000 | 430.000 | 435.000 | 440.000 | 445.000 |
2000×1200 | 430.000 | 435.000 | 440.000 | 445.000 | 450.000 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về ống gió vuông là gì mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Nếu quý khách còn bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn thì có thể liên hệ ngay với Nhà Máy Cơ Khí P69. Chúng tôi là một trong những đơn vị chất lượng và uy tín hàng đầu, đảm bảo giá cả và chế độ bảo hành tối ưu nhất dành cho khách hàng!
Video sản phẩm chi tiết
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.